Characters remaining: 500/500
Translation

phũ phàng

Academic
Friendly

Từ "phũ phàng" trong tiếng Việt có nghĩasự tàn nhẫn, lạnh lùng, không tình cảm hay cảm thông. Khi sử dụng từ này, người ta thường diễn tả những hành động hoặc lời nói không sự dịu dàng hay lòng trắc ẩn, khiến cho người khác cảm thấy bị tổn thương hoặc bị bỏ rơi.

Định nghĩa:
  • Phũ phàng: Tính từ chỉ sự tàn nhẫn, không thương cảm, lạnh lùng trong cách đối xử hoặc giao tiếp.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: " ấy đã nói với tôi một cách phũ phàng, khiến tôi rất buồn."

    • đây, người nói cảm thấy bị tổn thương lời nói của ấy quá lạnh lùng.
  2. Câu văn nâng cao: "Trong tác phẩm 'Truyện Kiều', nhân vật phải đối mặt với hoàn cảnh phũ phàng của cuộc đời, khi tình yêu hạnh phúc dường như điều xa vời."

    • đây, từ "phũ phàng" được dùng để chỉ những khó khăn, thử thách tàn nhẫn nhân vật trải qua.
Cách sử dụng biến thể:
  • Từ "phũ phàng" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ giao tiếp hàng ngày đến văn chương.
  • Biến thể: Không biến thể trực tiếp, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "đối xử phũ phàng".
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Tàn nhẫn: Cũng chỉ sự không lòng thương cảm, nhưng có thể nặng hơn về độ khắc nghiệt.
  • Lạnh lùng: Thường chỉ sự thiếu ấm áp trong cảm xúc, có thể không tàn nhẫn như "phũ phàng".
  • Ghẻ lạnh: Diễn tả sự xa lánh, không quan tâm đến người khác.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "phũ phàng", bạn nên lưu ý đến ngữ cảnh để tránh gây hiểu lầm cho người nghe. Nếu dùng trong tình huống nhẹ nhàng, có thể khiến người khác cảm thấy không thoải mái.

Tóm lại:

Từ "phũ phàng" diễn tả những hành động hoặc lời nói lạnh lùng, không tình cảm. Sử dụng từ này có thể tạo ra cảm giác tàn nhẫn trong giao tiếp.

  1. tt. Tàn nhẫn, ghẻ lạnh, không một chút thương cảm: nói với bạn một cách phũ phàng đối xử phũ phàng với nhau Phải tay vợ cả phũ phàng (Truyện Kiều).

Comments and discussion on the word "phũ phàng"